Chỉ Dẫn Địa Lý, Thiết Kế Bố Trí Mạch Tích Hợp

Thông tin

1.     Tên, địa chỉ đầy đủ và quốc tịch của Người nộp đơn;
2.     Dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Anh của các từ tiếng La tinh (nếu cần thiết).

Tài liệu

1.    Bản sao có xácnhận Giấy chứng nhận Bảo hộ Chỉ dẫn Địa lý được cấp tại quốc gia gốc hoặc Tài liệu do Cơ quan có thẩm quyền của quốc gia gốc cấp xác nhận quyền của Người nộp đơn trong việc sử dụng Chỉ dẫn Địa lý;
2.    Giấy ủy quyền do Người nộp đơn xác lập, ủy quyền cho Vision & Associates trong việc nộp đơn đề nghị bảo hộ chỉ dẫn địa lý (bản fax của Giấy ủy quyền được chấp nhận ở thời điểm nộp đơn, với điều kiện bản gốc Giấy ủy quyền được nộp trong vòng 1 tháng kể từ ngày nộp đơn).




Đăng Ký Thay Đổi Tên, Địa Chỉ và Sáp Nhập

5.1     Ghi nhận Thay đổi Tên/Địa chỉ 

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hay hợp pháp hóa lãnh sự. (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc được công chứng của Tuyên bố Thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ do Chủ văn bằng xác lập, hoặc bản sao có xác nhận Ghi nhận Thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ do cơ quan có thẩm quyền cấp (phải có tại thời điểm nộp đơn);
3.    Bản gốc Bằng độc quyền Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Kiểu dáng công nghiệp hoặc Giấy Chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (phải có tại thời điểm nộp đơn).

5.2     Ghi nhận Sáp nhập 

1.   Giấy ủy quyền do Bên sáp nhập hoặc Bên được sáp nhận xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hay hợp pháp hóa lãnh sự. (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản sao công chứng Giấy chứng nhận Sáp nhập Công ty (phải có tại thời điểm nộp đơn);
3.   Bản gốc Bằng độc quyền Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Kiểu dáng công nghiệp hoặc Giấy Chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (phải có tại thời điểm nộp đơn).




Gia Hạn Và Duy Trì Hiệu Lực

6.1     Nhãn hiệu

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hoặc hợp pháp hóa lãnh sự (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc Giấy chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (trong trường hợp Chủ văn bằng yêu cầu ghi nhận việc gia hạn trực tiếp vào văn bằng gốc).

6.2     Kiểu dáng công nghiệp

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hoặc hợp pháp hóa lãnh sự (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc Bằng độc quyền Kiểu dáng công nghiệp (trong trường hợp Chủ văn bằng yêu cầu ghi nhận việc gia hạn trực tiếp vào văn bằng gốc).

6.3     Bằng độc quyền Sáng chế/ Giải pháp hữu ích 

Thông tin về Sáng chế, gồm Số Bằng độc quyền Sáng chế, chủ sở hữu Bằng độc quyền Sáng chế, ngày ưu tiên, năm duy trì hiệu lực.




Đăng Ký Chuyển Nhượng

Nội dung của Hợp đồng Chuyển nhượng (nội dung tối thiểu theo quy định pháp luật)

1. Tên và địa chỉ của Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng;
2. Thông tin về đối tượng sở hữu trí tuệ được chuyển nhượng;
3. Giá chuyển nhượng và hình thức thanh toán;
4. Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên;
5. Điều kiên sửa đổi và chấm dứt Hợp đồng;
6. Biện pháp giải quyết tranh chấp;
7. Thời điểm và địa điểm ký kết hợp đồng;
8. Chữ ký của đại diện hợp pháp của mỗi bên.

Tài liệu cần thiết cho việc ghi nhận Hợp đồng Chuyển nhượng

1. Hai (2) bản gốc hoặc hai (2) bản sao có xác nhận Hợp đồng Chuyển nhượng;
2. Bản gốc Bằng độc quyền Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Kiểu dáng công nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu;
3. Giấy ủy quyền do Bên chuyển nhượng hoặc Bên nhận chuyển nhượng xác lập.

Lưu ý

  • Hợp đồng Chuyển nhượng phải được ghi nhận tại Cục Sở hữu Trí tuệ Việt Nam (Cục SHTT) để có hiệu lực và có khả năng thực thi hợp pháp tại Việt Nam.
  • Nếu Hợp đồng được xác lập chỉ bằng tiếng Anh, người nộp đơn phải nộp bản dịch tiếng Việt của Hợp đồng. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng viên hoặc đại diện sở hữu trí tuệ của người nộp đơn xác nhận. Vision & Associates có thể cung cấp dịch vụ dịch thuật và xác nhận bản dịch.
  • Mẫu Hợp đồng Chuyển nhượng bao gồm những điều khoản tối thiểu theo yêu cầu pháp luật sẽ được Vision & Associates cung cấp theo yêu cầu..