Nhãn Hiệu Hàng Hoá

Thông tin

1.    Tên, địa chỉ đầy đủ và quốc tịch của Người nộp đơn;
2.    Mô tả nhãn hiệu: màu sắc yêu cầu bảo hộ, dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Anh của các từ tiếng La tinh nếu như nhãn hiệu bao gồm các từ không phải bằng tiếng Anh;
3    Danh mục hàng hóa/dịch vụ mang Nhãn hiệu và nhóm tương ứng của các hàng hóa/dịch vụ đó theo Bảng Phân nhóm Quốc tế (nếu đã biết).

Tài liệu

1.    Mười lăm (15) mẫu Nhãn hiệu, với kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 15mm x 15mm (bản fax mẫu nhãn hiệu được chấp nhận tại thời điểm nộp đơn, với điều kiện mẫu nhãn gốc được nộp trong vòng 3 tháng kể fừ ngày nộp đơn);
2.    Bản sao có xác nhận của tài liệu ưu tiên nhằm hưởng quyền ưu tiên theo Công ước Pari (nếu có) (thông tin về quyền ưu tiên được chấp nhận ở thời điểm nộp đơn, với điều kiện bản sao có xác nhận của tài liệu ưu tiên được nộp trong vòng 3 tháng kể từ ngày nộp đơn);
3.    Giấy ủy quyền do Người nộp đơn xác lập, ủy quyền cho Vision & Associates trong việc nộp đơn nhãn hiệu (bản fax được chấp nhận tại thời điểm nộp đơn với điều kiện bản gốc Giấy ủy quyền được nộp trong vòng 1 tháng kể từ ngày nộp đơn).

Lưu ý

  • Mỗi đơn nhãn hiệu chỉ được nộp cho một nhãn hiệu duy nhất nhưng có thể bao gồm một hoặc nhiều nhóm hàng hóa/dịch vụ.
  • Việt Nam áp dụng Bảng phân loại quốc tế Hàng hóa/Dịch vụ theo Thỏa ước Nice, ấn bản lần thứ 9.



Chỉ Dẫn Địa Lý, Thiết Kế Bố Trí Mạch Tích Hợp

Thông tin

1.     Tên, địa chỉ đầy đủ và quốc tịch của Người nộp đơn;
2.     Dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Anh của các từ tiếng La tinh (nếu cần thiết).

Tài liệu

1.    Bản sao có xácnhận Giấy chứng nhận Bảo hộ Chỉ dẫn Địa lý được cấp tại quốc gia gốc hoặc Tài liệu do Cơ quan có thẩm quyền của quốc gia gốc cấp xác nhận quyền của Người nộp đơn trong việc sử dụng Chỉ dẫn Địa lý;
2.    Giấy ủy quyền do Người nộp đơn xác lập, ủy quyền cho Vision & Associates trong việc nộp đơn đề nghị bảo hộ chỉ dẫn địa lý (bản fax của Giấy ủy quyền được chấp nhận ở thời điểm nộp đơn, với điều kiện bản gốc Giấy ủy quyền được nộp trong vòng 1 tháng kể từ ngày nộp đơn).




Đăng Ký Thay Đổi Tên, Địa Chỉ và Sáp Nhập

5.1     Ghi nhận Thay đổi Tên/Địa chỉ 

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hay hợp pháp hóa lãnh sự. (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc được công chứng của Tuyên bố Thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ do Chủ văn bằng xác lập, hoặc bản sao có xác nhận Ghi nhận Thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ do cơ quan có thẩm quyền cấp (phải có tại thời điểm nộp đơn);
3.    Bản gốc Bằng độc quyền Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Kiểu dáng công nghiệp hoặc Giấy Chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (phải có tại thời điểm nộp đơn).

5.2     Ghi nhận Sáp nhập 

1.   Giấy ủy quyền do Bên sáp nhập hoặc Bên được sáp nhận xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hay hợp pháp hóa lãnh sự. (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản sao công chứng Giấy chứng nhận Sáp nhập Công ty (phải có tại thời điểm nộp đơn);
3.   Bản gốc Bằng độc quyền Sáng chế/Giải pháp hữu ích/Kiểu dáng công nghiệp hoặc Giấy Chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (phải có tại thời điểm nộp đơn).




Gia Hạn Và Duy Trì Hiệu Lực

6.1     Nhãn hiệu

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hoặc hợp pháp hóa lãnh sự (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc Giấy chứng nhận Đăng ký Nhãn hiệu (trong trường hợp Chủ văn bằng yêu cầu ghi nhận việc gia hạn trực tiếp vào văn bằng gốc).

6.2     Kiểu dáng công nghiệp

1.    Giấy ủy quyền do Chủ văn bằng xác lập. Giấy ủy quyền không cần phải được công chứng chữ ký hoặc hợp pháp hóa lãnh sự (phải có tại thời điểm nộp đơn);
2.    Bản gốc Bằng độc quyền Kiểu dáng công nghiệp (trong trường hợp Chủ văn bằng yêu cầu ghi nhận việc gia hạn trực tiếp vào văn bằng gốc).

6.3     Bằng độc quyền Sáng chế/ Giải pháp hữu ích 

Thông tin về Sáng chế, gồm Số Bằng độc quyền Sáng chế, chủ sở hữu Bằng độc quyền Sáng chế, ngày ưu tiên, năm duy trì hiệu lực.